1
|
Mục đích:
|
|
Quy định, cách thức, nội dung, trình tự thực hiện thủ tục cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm nông lâm, thủy sản.
|
2
|
Phạm vi
|
|
Áp dụng đối với các tổ chức/cá nhân (cơ sở có giấy đăng ký kinh doanh do Sở Kế hoạch và Đầu tư, cấp huyện cấp và cơ sở do Bộ Nông nghiệp và PTNT phân cấp) đề nghị cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm nông lâm, thủy sản.
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17/6/2010 của Quốc hội;
- Nghị định 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 38/2018/TT- BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thông tư số 32/2022/TT- BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thông tư 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính;
- Quyết định 371/QĐ-BNN-QLCL ngày 19/01/2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Quyết định số 28/2022/QĐ-UBND ngày 24/6/2022 của UBND thành phố Hà Nội;
- Quyết định số 1388/QĐ-UBND ngày 07/3/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội.
- Quyết định số 137/QĐ-UBND ngày 09/01/2024 của UBND thành phố Hà Nội;
- Quyết định số 127/QĐ-UBND ngày 09/01/2024 của UBND thành phố Hà Nội.
- Công văn số 1915/BNN-QLCL ngày 29/3/2023 về việc thực hiện Thông tư số 32/2022/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ:
|
Bản chính
|
Bản
sao
|
1
|
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm
|
x
|
|
2
|
Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
|
|
x
|
3
|
Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm theo quy định của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền
|
x
|
|
4
|
Giấy xác nhận đủ sức khỏe của chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm do cơ sở y tế cấp huyện trở lên cấp (Bản sao có xác nhận của cơ sở)
|
x
|
|
5
|
Giấy xác nhận đã được tập huấn kiến thức về an toàn vệ sinh thực phẩm của chủ cơ sở và của người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm theo quy định.
|
x
|
|
*
|
Lưu ý: Đối với thành phần hồ sơ quy định tại các mục 2,4 và 5 cơ sở gửi khi nộp hồ sơ hoặc cung cấp cho Đoàn thẩm định khi đến thẩm định thực tế tại cơ sở.
|
|
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý:
|
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
*Cấp Sở: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC các Chi cục theo lĩnh vực được phân công:
- Chi cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường Hà Nội; Địa chỉ: 143 Hồ Đắc Di, phường Quang Trung, quận Đống Đa, Hà Nội;
- Chi cục Chăn nuôi, Thủy sản và Thú y Hà Nội; Địa chỉ: số 88, đường Lê Trọng Tấn, quận Hà Đông, Hà Nội;
- Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật; Địa chỉ: Tổ 44, Phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy, Hà Nội;
* Cấp huyện: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC UBND cấp huyện trên địa bàn thành phố Hà Nội.
* Cách thức tiếp nhận hồ sơ: Tiếp nhận trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc thông qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
3.6
|
Phí, lệ phí
|
|
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận ATTP đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản: 700.000 đồng/cơ sở.
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Kết quả
/Sản phẩm
|
B1
|
Nộp hồ sơ và nộp phí thẩm định.
Trường hợp nộp trực tuyến: Sau khi nhận thông báo hồ sơ đã được tiếp nhận (Qua hệ thống phần mềm dịch vụ công trực tuyến). Tổ chức, cá nhân nộp phí, gửi hồ sơ bản chính đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC.
|
Tổ chức/
cá nhân
|
- Giờ hành chính
(Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp; Qua dịch vụ bưu chính công ích)
-Trong và ngoài giờ hành chính
(Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến)
|
Theo mục 3.2
|
|
B2
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả và thu phí thẩm định:
+ Trường hợp không đủ thành phần hồ sơ: Trả lại và hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
+ Trường hợp đủ thành phần hồ sơ: Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy hẹn trả kết quả; Chuyển hồ sơ về Trưởng Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC
|
Giờ hành chính
(Tiếp nhận và chuyển hồ sơ trong ngày làm việc hoặc sáng ngày làm việc tiếp theo trong trường hợp tiếp nhận hồ sơ sau 15h)
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
B3
|
Chuyển hồ sơ tới phòng chuyên môn
|
Trưởng Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC
|
1/2 ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B4
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
1/2 ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B5
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên;
Lãnh đạo phòng chuyên môn;
Lãnh đạo đơn vị.
|
08 ngày
(Trong đó: Chuyên viên 06 ngày; Lãnh đạo phòng chuyên môn: 01 ngày;
Lãnh đạo đơn vị 01 ngày)
|
-Văn bản thông báo đề nghị hoàn thiện, bổ sung hồ sơ (Trường hợp 1)
- Quyết định thành lập Đoàn thẩm định thực tế tại cơ sở (Trường hợp 2)
-Thông báo thẩm định thực tế tại cơ sở (Trường hợp 2)
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
|
Trường hợp 1: Hồ sơ chưa đạt yêu cầu: Yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Trong thời gian 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
Trường hợp 2: Hồ sơ đạt yêu cầu:
+ Thành lập Đoàn thẩm định thực tế tại cở sở
+ Thông báo cho tổ chức, công dân về việc thẩm định thực tế tại cơ sở
|
B6
|
Thẩm định thực tế tại cơ sở
|
Đoàn thẩm định
|
01 ngày
|
Biên bản thẩm định
|
B7
|
Cơ quan thẩm định công nhận và thông báo kết quả thẩm định (Thông báo bằng văn bản)
|
Chuyên viên;
Lãnh đạo phòng chuyên môn;
Lãnh đạo đơn vị
|
04 ngày (Trong đó: Chuyên viên: 02 ngày;
Lãnh đạo phòng chuyên môn 01ngày;
Lãnh đạo đơn vị: 01 ngày)
|
-Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản (Thời hạn giấy chứng nhận: 03 năm);
-Hoặc văn bản Thông báo kết quả thẩm định
-Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B8
|
Hoàn thiện hồ sơ; Bàn giao kết quả giải quyết TTHC về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC.
|
Chuyên viên
|
01 ngày
|
-Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản (Thời hạn giấy chứng nhận: 03 năm);
-Hoặc văn bản Thông báo kết quả thẩm định.
-Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B9
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
Hình thức trả kết quả: Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính (Theo lựa chọn của tổ chức, công dân)
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC.
|
Giờ hành chính
|
-Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản (Thời hạn giấy chứng nhận: 03 năm);
-Hoặc văn bản Thông báo kết quả thẩm định
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
B10
|
Thống kê và theo dõi; Lưu hồ sơ.
|
-Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC;
-Phòng chuyên môn
|
Giờ hành chính
|
- HS giải quyết TTHC, kèm theo: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có); Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (trường hợp từ chối tiếp nhận HS); Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (trường hợp giải quyết hồ sơ chậm muộn); Sổ theo dõi hồ sơ.
|
4
|
Biểu mẫu
|
|
1. Đơn đề nghị cấp, cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản (Phụ lục V ban hành kèm theo Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
|
|
2. Bản thuyết minh điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm của cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản (Phụ lục VI ban hành kèm theo Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
|
|
3.Hệ thống biểu mẫu theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ (Mẫu số 01-06).
|