1
|
Mục đích:
|
|
Quy định trình tự và cách thức thẩm định Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm nông lâm, thủy sản theo thẩm quyền được giao.
|
2
|
Phạm vi
|
|
Áp dụng đối với các tổ chức/cá nhân có nhu cầu cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm nông lâm, thủy sản (cơ sở có giấy đăng ký kinh doanh do Sở Kế hoạch và Đầu tư, cấp huyện cấp và cơ sở do Bộ Nông nghiệp và PTNT phân cấp):
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17/6/ 2010 của Quốc hội;
- Nghị định 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ;
- Thông tư 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính;
- Quyết định số 751/QĐ-BNN-QLCL ngày 06/3/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Quyết định số 1238/QĐ-UBND ngày 18/3/2019 của UBND thành phố Hà Nội ;
- Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Quyết định số 2582/QĐ-UBND ngày 05/6/2015 của UBND thành phố Hà Nội.
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
1
|
Đơn đề nghị cấp, cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản (phụ lục V ban hành kèm theo Thông tư 38/2018/TT-BNNPTNT).
|
x
|
|
2
|
Bản thuyết minh điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm của cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản (phụ lục VI, ban hành kèm theo Thông tư 38/2018/TT-BNNPTNT).
|
x
|
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý:
|
|
1. Trường hợp cơ sở chưa được thẩm định, xếp loại: Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
2. Trường hợp cơ sở đã được thẩm định và xếp loại A hoặc B: Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
* Ghi chú: đối với các trường hợp phải bổ sung hồ sơ sau khi nộp, thì thời gian bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian thẩm định.
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
Cơ quan được phân công theo Quyết định số 2582/QĐ-UBND ngày 05/6/2015 của UBND Thành phố, bao gồm:
- Trực tiếp:
1.Cấp Sở: Tiếp nhận tại Bộ phận một cửa các chi cục theo lĩnh vực được phân công:
+ Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản; Địa chỉ: 143 Hồ Đắc Di, phường Quang Trung, quận Đống Đa, Hà Nội
+ Chi cục Chăn nuôi và Thú y; Địa chỉ: Số 88, đường Lê Trọng Tấn, quận Hà Đông, Hà Nội.
+ Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật; Địa chỉ: Tổ 44, Phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy, Hà Nội
+Chi cục Thủy sản; Địa chỉ: xã Thanh Liệt, huyện Thanh Trì, Hà Nội.
2. Cấp huyện: tiếp nhận tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện; phòng Kinh tế thực hiện.
- Thông qua dịch vụ bưu chính công ích theo quy định của Thủ tướng Chính phủ, qua thuê dịch vụ của doanh nghiệp, cá nhân hoặc qua ủy quyền theo quy định của pháp luật;
- Nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công, gửi hồ sơ bản giấy chính xác theo hồ sơ đã đăng ký qua mạng đến bộ phận một cửa trong vòng 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Thông báo tiếp nhận hồ sơ.
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận ATTP đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản: 700.000 đồng/cơ sở.
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Kết quả/
Sản phẩm
|
|
1. Trường hợp Cơ sở chưa được thẩm định và xếp loại
|
|
|
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ chức/ cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Theo mục 3.2
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận, hẹn ngày:
|
Bộ phận một cửa đơn vị được phân công
|
Giờ hành chính
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
B3
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Bộ phận một cửa đơn vị được phân công
|
0,5 ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ ;
|
B4
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng
đơn vị được phân công
|
0,5 ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B5
|
Xem xét xử lý, thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên đơn vị được phân công
|
01 ngày
|
Thông báo
thẩm định
|
B6
|
Thẩm định tại cơ sở
|
Đoàn thẩm định
|
07 ngày
|
Biên bản
thẩm định
|
B7
|
Tham mưu văn bản
|
Chuyên viên đơn vị được phân công
|
03 ngày
|
Dự thảo
Giấy chứng nhận
|
B8
|
Xem xét
|
Lãnh đạo phòng đơn vị được phân công
|
01 ngày
|
Giấy chứng nhận
|
B9
|
Phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo đơn vị được phân công
|
01 ngày
|
Giấy chứng nhận
|
B10
|
Hoàn thiện hồ sơ
|
Chuyên viên đơn vị được phân công
|
01 ngày
|
Giấy chứng nhận
|
B11
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Bộ phận một cửa, đơn vị được phân công
|
Giờ hành chính
|
Giấy chứng nhận
|
B12
|
Thống kê và theo dõi:
Chuyên viên Chi cục Trồng trọt và BVTV có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
Bộ phận một cửa, đơn vị được phân công
|
Giờ hành chính
|
Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc; Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc
Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
|
2. Trường hợp cơ sở đã được thẩm định, xếp loại A, B
|
|
|
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ chức/công dân
|
Giờ hành chính
|
Theo mục 3.2
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận, hẹn ngày
|
Bộ phận một cửa, đơn vị được phân công
|
Giờ hành chính
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
B3
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Bộ phận một cửa, đơn vị được phân công
|
0,5 ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B4
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng đơn vị được phân công
|
0,5 ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B5
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên đơn vị được phân công
|
03 ngày
|
|
B6
|
Xem xét,
|
Lãnh đạo phòng đơn vị được phân công
|
01 ngày
|
Dự thảo Giấy chứng nhận
|
B7
|
Phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo đơn vị được phân công
|
01 ngày
|
Giấy chứng nhận
|
B8
|
Hoàn thiện hồ sơ
|
Chuyên viên đơn vị được phân công
|
01 ngày
|
Giấy chứng nhận
|
B9
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Bộ phận một cửa, đơn vị được phân công
|
Giờ hành chính
|
Giấy chứng nhận
|
B10
|
Thống kê và theo dõi:
Chuyên viên Chi cục Trồng trọt và BVTV có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
Bộ phận một cửa, đơn vị được phân công
|
Giờ hành chính
|
Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc; Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc
Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
4
|
BIỂU MẪU
|
|
1. Đơn đề nghị cấp, cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận
|
|
2. Bản thuyết minh điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm của cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm, thủy sản Bản thuyết minh
|