1
|
Mục đích:
|
|
Quy định trình tự và cách thức thẩm định kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu, thuộc thẩm quyền của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
2
|
Phạm vi:
|
|
Đối tượng là tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước nhập khẩu muối công nghiệp (sau đây gọi chung là người nhập khẩu), Cán bộ công chức Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản (NLS và TS) Hà Nội
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ;
- Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09/11/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 39/2018/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Quyết định số 492/QĐ-BNN-KTHT ngày 31/01/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
- Giấy Đăng ký kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu theo Mẫu số 01 Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 154/2018/NĐ-CP;
|
x
|
|
|
- Bản sao Hợp đồng (Contract) mua bán hàng hóa (là bản tiếng Việt hoặc bản tiếng Anh, nếu là ngôn ngữ khác thì người nhập khẩu phải nộp kèm bản dịch ra tiếng Việt và chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung bản dịch);
|
|
x
|
|
- Bản sao Danh mục hàng hóa (Packing List – nếu có);
|
|
x
|
|
- Bản sao Hóa đơn (Invoice) có xác nhận của người nhập khẩu;
|
|
x
|
|
- Bản sao Vận đơn (Bill of Loading) có xác nhận của người nhập khẩu;
|
|
x
|
|
- Bản sao Tờ khai hàng hóa nhập khẩu có xác nhận của người nhập khẩu;
|
|
x
|
|
- Bản sao Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O-Certificate of Origin – nếu có);
|
|
x
|
|
- Bản sao Giấy phép nhập khẩu theo hạn ngạch thuế quan (nếu có);
|
|
x
|
|
- Giấy chứng nhận chất lượng lô hàng muối nhập khẩu hoặc Chứng thư giám định chất lượng lô hàng muối nhập khẩu;
|
|
x
|
|
- Ảnh hoặc bản mô tả hàng hóa có nội dung có các nội dung bắt buộc phải thể hiện trên nhãn hàng hóa và nhãn phụ nếu nhãn chính chưa đủ nội dung theo quy định (trừ trường hợp nhập khẩu muối rời).
|
|
x
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý:
Trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
- Trực tiếp tại Bộ phận một cửa Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản Hà Nội
Điạ chỉ: 143 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội.
Hoặc Fax: 024 35335441
- Gửi theo đường bưu điện, sau đó gửi hồ sơ bản chính.
- Nộp hồ sơ trực tuyến qua mạng, sau đó gửi hồ sơ bản giấy chính xác theo hồ sơ đã đăng ký qua mạng đến bộ phận một cửa trong vòng 05 ngày làm việc kể từ ngày Chi cục gửi thông báo này để được xem xét trả kết quả.
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
Chưa quy định
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Kết quả/
Sản phẩm
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ chức/cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Theo mục 3.2
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận, hẹn ngày
|
Bộ phận Một cửa Chi cục Quản lý chất lượng NLS và TS Hà Nội
|
Giờ hành chính
|
-Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
B3
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Bộ phận Một cửa Chi cục Quản lý chất lượng NLS và TS Hà Nội
|
01 giờ
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B4
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Chi cục Quản lý chất lượng NLS và TS Hà Nội
|
01 giờ
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B5
|
Xem xét xử lý, thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viện Chi cục Quản lý chất lượng NLS và TS Hà Nội
|
01giờ
|
|
B6
|
Xem xét
|
Lãnh đạo phòng Chi cục Quản lý chất lượng NLS và TS Hà Nội
|
02 giờ
|
Dự thảo
Đăng ký kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu
|
B7
|
Phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo Chi cục Quản lý chất lượng NLS và TS Hà Nội
|
02 giờ
|
Đăng ký kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu
|
B8
|
Hoàn thiện hồ sơ
|
Chuyên viên
Chi cục Quản lý chất lượng NLS và TS Hà Nội
|
01 giờ
|
Đăng ký kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu
|
B9
|
Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân
|
Bộ phận một cửa Chi cục Quản lý chất lượng NLS và TS Hà Nội
|
Giờ hành chính
|
Đăng ký kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu
|
B10
|
Thống kê và theo dõi:
Chuyên viên Quản lý chất lượng NLS và TS có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
Bộ phận một cửa Chi cục Quản lý chất lượng NLS và TS Hà Nội
|
Giờ hành chính
|
Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc; Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc. Sở thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
4
|
BIỂU MẪU
|
|
Đăng ký kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhập khẩu bieu mau dang ky kiem tra chat lương hh nhap khau.docx
|