1
|
Mục đích:
|
|
Quy trình này thống nhất trình tự, thẩm định hồ sơ Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu,
|
2
|
Phạm vi:
|
|
Đối tượng là tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước nhập khẩu muối công nghiệp (sau đây gọi chung là người nhập khẩu), Cán bộ công chức Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản (NLS và TS) Hà Nội
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 39/2018/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Quyết định số 492/QĐ-BNN-KTHT ngày 31/01/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
3.2.1
|
Phương thức kiểm tra chặt
|
|
|
|
- Giấy đăng ký kiểm tra thực phẩm nhập khẩu theo quy định tại Mẫu số 04 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 15/2018/NĐ-CP
|
x
|
|
|
- Bản tự công bố sản phẩm
|
|
x
|
|
- Bản sao Danh mục hàng hóa (Packing List)
|
|
x
|
|
- Bản sao Tờ khai hàng hóa nhập khẩu có xác nhận của người nhập khẩu.
|
|
x
|
5.2.2
|
Phương thức kiểm tra thông thường
|
|
|
|
- Giấy đăng ký kiểm tra thực phẩm nhập khẩu theo quy định tại Mẫu số 04 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 15/2018/NĐ-CP
|
|
x
|
|
- Bản tự công bố sản phẩm
|
|
x
|
|
- Bản sao Danh mục hàng hóa (Packing List)
|
|
x
|
|
- Bản sao Tờ khai hàng hóa nhập khẩu có xác nhận của người nhập khẩu.
|
|
x
|
|
- Bản chính 03 (ba) Thông báo kết quả kiểm tra an toàn thực phẩm muối nhập khẩu được cơ quan kiểm tra đánh giá đạt yêu cầu an toàn thực phẩm sau 03 lần kiểm tra liên tiếp tại các ngày khác nhau đối với lô hàng muối nhập khẩu cùng loại, cùng xuất xứ, cùng nhà sản xuất, cùng người nhập khẩu theo phương thức kiểm tra chặt. (Đối với các trường hợp quy định tại Khoản 3 Điều 17 Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/2/2018)
|
x
|
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ:
|
|
01 bộ hồ sơ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
- Phương thức kiểm tra chặt: 07 ngày làm việc;
- Phương thức kiểm tra thông thường: 03 ngày làm việc.
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
- Trực tiếp tại Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản Hà Nội
Điạ chỉ: 143 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội.
Hoặc Fax: 024 35335441
- Gửi theo đường bưu điện, sau đó gửi hồ sơ bản chính.
- Nộp hồ sơ trực tuyến qua mạng, sau đó gửi hồ sơ bản giấy chính xác theo hồ sơ đã đăng ký qua mạng đến bộ phận một cửa trong vòng 05 ngày làm việc kể từ ngày Chi cục gửi thông báo này để được xem xét trả kết quả.
|
3.6
|
Phí, lệ phí
|
|
Chưa quy định
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Kết quả/
Sản phẩm
|
|
1. Đối với phương thức kiêm tra chặt
|
|
07 ngày
|
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ chức/cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Theo mục 3.2
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận, hẹn ngày
|
Bộ phận một cửa Chi cục Quản lý chất lượng NLS và TS Hà Nội
|
Giờ hành chính
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
B3
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Bộ phận một cửa Chi cục Quản lý chất lượng NLS và TS Hà Nội
|
0,5 ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B4
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Chi cục Quản lý chất lượng NLS và TS Hà Nội
|
0,5 ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B5
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Chi cục Quản lý chất lượng NLS và TS Hà Nội
|
04 ngày
|
|
B6
|
Xem xét
|
Lãnh đạo phòng Chi cục Quản lý chất lượng NLS và TS Hà Nội
|
0,5 ngày
|
Dự thảo Thông báo kết quả xác nhận thực phẩm
|
B7
|
Phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo Chi cục Quản lý chất lượng NLS và TS Hà Nội
|
0,5 ngày
|
Thông báo kết xác nhận thực phẩm đạt yêu cầu nhập khẩu
|
B8
|
Hoàn thiện hồ sơ
|
Chuyên viên Chi cục Quản lý chất lượng NLS và TS Hà Nội
|
0,5 ngày
|
Thông báo kết xác nhận thực phẩm đạt yêu cầu nhập khẩu
|
B9
|
Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân
|
Bộ phận một cửa Chi cục Quản lý chất lượng NLS và TS Hà Nội
|
0.5 ngày
|
Thông báo kết xác nhận thực phẩm đạt yêu cầu nhập khẩu
|
B10
|
Thống kê và theo dõi:
Chuyên viên Quản lý chất lượng NLS và TS có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
Bộ phận một cửa Chi cục Quản lý chất lượng NLS và TS Hà Nội
|
Giờ hành chính
|
Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc; Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc.
Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
|
2. Đối với phương thức kiểm tra Thông thường
|
|
03 ngày
|
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Người nhập khẩu
|
Giờ hành chính
|
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày
|
Bộ phận một cửa Chi cục Quản lý chất lượng NLS và TS Hà Nội
|
Giờ hành chính
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
B3
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Bộ phận một cửa Chi cục Quản lý chất lượng NLS và TS Hà Nội
|
0,5 ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B4
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Chi cục Quản lý chất lượng NLS và TS Hà Nội
|
0,5 ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B5
|
Xem xét xử lý, Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Chi cục Quản lý chất lượng NLS và TS Hà Nội
|
0,5 ngày
|
|
B6
|
Xem xét
|
Lãnh đạo phòng Chi cục Quản lý chất lượng NLS và TS Hà Nội
|
0,5 ngày
|
Dự thảo
Thông báo kết quả xác nhận thực phẩm
|
B7
|
Phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo Chi cục Quản lý chất lượng NLS và TS Hà Nội
|
0,5 ngày
|
Thông báo kết quả xác nhận thực phẩm
|
B8
|
Hoàn thiện hồ sơ
|
Chuyên viên Chi cục Quản lý chất lượng NLS và TS Hà Nội
|
0,5 ngày
|
Thông báo kết quả xác nhận thực phẩm
|
B9
|
Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân
|
Bộ phận một cửa Chi cục Quản lý chất lượng NLS và TS Hà Nội
|
Giờ hành chính
|
Thông báo kết quả xác nhận thực phẩm
|
B10
|
Thống kê và theo dõi:
Chuyên viên Quản lý chất lượng NLS và TS có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
Bộ phận một cửa Chi cục Quản lý chất lượng NLS và TS Hà Nội
|
Giờ hành chính
|
Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc; Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc.
Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
4
|
Mẫu biểu
|
|
Giấy đăng ký kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu Bieu mau dang ky kiem tra thuc pham nhạp khau.docx
|